3 CÔNG KHAI THÁNG 12-2023

Thứ ba - 02/01/2024 14:26
Biểu mẫu 01
    PHÒNG GD VÀ ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MN CHÁNH PHÚ HÒA


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học: 2023-2024
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) cuối năm học 2023-2024
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cuối năm đạt được    1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- Tổng số trẻ 380 /185 nữ
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- Thực hiện có hiệu quả các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm Chú trọng hoạt động của Ban chăm sóc sức khỏe đảm bảo hiệu quả, thiết thực, nghiêm túc thực hiện kiểm thực 3 bước và lưu mẫu thực phẩm đúng quy định, công khai chế độ ăn, định mức tiền ăn hàng ngày của trẻ kịp thời, rõ ràng, chính xác. Đảm bảo khẩu phần ăn của trẻ tại trường đúng quy định từ từ 60-70% calo/ngày (NT: 651-800 kcal- MG: 738-924 kcal). 100 % trẻ được uống sữa tại trường theo sự thống nhất của phụ huynh. Chỉ đạo giáo viên tích cực tuyên truyền với các bậc cha mẹ trẻ về chế độ dinh dưỡng cân đối hợp lý giúp trẻ phát triển về thể chất; phối hợp với gia đình tổ chức cho trẻ uống sữa hoặc ăn các loại thực phẩm chế biến từ sữa tại đơn vị nhằm tăng cường các khoáng chất và Vitamin, xây dựng chế độ dinh dưỡng, vận động hợp lý đối với trẻ suy dinh dưỡng và trẻ thừa cân, béo phì. Truy cập những thông tin về GDMN trên trang webside Mầm non, violet nhằm chia sẽ kinh nghiệm về CSND trẻ.
- 100% trẻ được đánh giá trình trạng dinh dưỡng, trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe đầu năm. Tháng 9, 100% trẻ được kiểm tra sức khỏe định kỳ
 - Kết quả trình trạng dinh dưỡng của trẻ:
     + Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 0/383 tỷ lệ đạt 0%.
     + Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 0/383 tỷ lệ 0 %.
     + Béo phì: 11/383 tỷ lệ 2.9%, Trong đó trẻ 5 tuổi 4/143 tỷ lệ 2.8%
     + Trẻ Thừa cân:  18/383 tỷ lệ 4.7 %. Trong đó trẻ 5 tuổi: 5/143 tỷ lệ: 3.5%.
     + Trẻ phát triển bình thường: 354/383   tỷ lệ 92.4%, trong đó trẻ 5 tuổi: 134/143, tỷ lệ: 93.7%.
2. Giáo dục.
- Tháng 12/2023: 92% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
+ 96,2% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
+ 96,5% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
+  95,6 % trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
+  92% trẻ mẫu giáo 5 tuổi nhận biết được 29 chữ cái, nhận biết các chữ số với cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ, ráp từ, viết được tên của mình và của bạn.
 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện   - 100% nhóm, lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt, thời gian biểu trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ tham gia tích cực vào các hoạt động ngoài trời, hoạt động học, hoạt động vui chơi theo hướng trãi nghiệm, trẻ chủ động, trẻ là trung tâm hoạt động.
- 100% trẻ được đánh giá cuối ngày, cuối 12 chủ đề/ năm học
- 100% nhà trẻ được đánh giá cuối độ tuổi
- 100% trẻ 3-5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển theo quy định.
* Tỷ lệ chuyên cần, bé ngoan của trẻ đạt:
- 100% trẻ được duy trì đến lớp đến cuối năm học
 
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
 
 - 95% trẻ được phát triển năng khiếu học ngoại khóa: Ngoại ngữ, mỹ thuật, thể dục nhịp điệu qua các tiết mục văn nghệ trong lễ hội. 100% trẻ mẫu giáo các chỉ số được đánh giá theo sự phát triển của trẻ đạt đến cuối tháng 5. Kết quả:
+ Trẻ 3 tuổi tỷ lệ :92.6%
. Lĩnh vực phát triển thể chất đạt: 92,3%; Phát triển nhận thức đạt 92.3%; Phát triển ngôn ngữ đạt 92.7%; Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội đạt: 92.3%; Phát triển thẩm mỹ đạt: 93.2%.
+ Trẻ 4 tuổi tỷ lệ : 94.6%
. Lĩnh vực phát triển thể chất đạt: 95.7 %;  Phát triển nhận thức đạt 93.5%;  Phát triển ngôn ngữ đạt 94.3%; Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội đạt: 94.6%; Phát triển thẩm mỹ đạt: 95.7%.
+ Trẻ 5 tuổi tỷ lệ: 95.9%
. Lĩnh vực phát triển thể chất đạt: 95.7%;  Phát triển nhận thức đạt: 94.8%; Phát triển ngôn ngữ đạt 95.4%; Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội đạt: 97%;  Phát triển thẩm mỹ đạt: 96.5%.
   
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  



 
 - Nhà trường phối hợp với phụ huynh đầu năm học có 0 trẻ: trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, 02 hộ nghèo, (Trần Hoài An lớp mầm 2, trịnh Ngọc An Nhiên lớp trẻ được hưởng chế độ trợ cấp theo Nghị quyết số 07/ 2019/ NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND Tỉnh Bình Dương (chế độ ăn trưa, hổ trợ chi phí học tập).        Cháu được tích cực hoạt động độc lập, chủ động sáng tạo, nắm được các  kiến thức, tri thức mới, rèn các cháu phát triển được 5 mặt giáo dục, giúp các cháu phát triển, mạnh dạn, hồn nhiên.
- Nhà trường phối hợp với Ban đại diện cha mẹ trẻ tổ chức các ngày lễ hội trong năm: tặng quà cho các cháu tham gia văn nghệ, các hội thi, khen thưởng, tặng quà trong các ngày Hội đến trường của bé, Tết Trung thu, Tết nguyên đán, tổ chức cho
- Trẻ mẫu giáo tuổi ra lớp 380/380 đạt 100%; trong đó trẻ mẫu giáo 5 tuổi 280/208 trẻ
 
 
  Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 12 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


 
 


Nguyễn Ngọc Dung
 































   PHÒNG GD VÀ ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MN CHÁNH PHÚ HÒA                      
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 – 2024
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) đầu năm học 2023-2024
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 383 0  0  25  78 138 142
1 Số trẻ em nhóm ghép 0  0  0  0 0  0  0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0 0  0  0 0  0  0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  383 0   0 25  78 138 142
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập    0 0  0  0    0    0    0 
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  383 0   0 25  78 138 142
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  383 0   0 25  78 138 142
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  383 0   0 25  78 138 142
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em  383 0   0 25  78 138 142
1 Strẻ cân nặng bình thường  354 0   0 24  68 129 133
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 0     0       0 0 0
3 Strẻ có chiều cao bình thường 383     25 78 138 142
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi              0 0 0 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 29     1 10 9 9
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  383 0   0 25  78 138 142
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 0 0 0 25 0 0 0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  383 0   0 0  78 138 142
 
  Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 12 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
                       Nguyễn Ngọc Dung
 

                 





Biểu mẫu 03
   PHÒNG GD VÀ ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MN CHÁNH PHÚ HÒA                      
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tháng 12/ 2023
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2  trẻ
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 09  
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường  01 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4.222,7m2 13,75 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 414m2 1,34 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 68,48 m2 1,701 m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 129,2m2 0,42 m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 584,6m2 1,90 m2
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)   0 0
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 68,48(m2) 1,78 m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 318,8m2 1,03 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   09 01 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định   09  01 bộ/nhóm (lớp)
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    0  0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời   46 11 bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )   38 thiết bị, 173 bàn, 350 ghế
 
Dùng chung/ lớp 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định) 18 bộ máy vi tính
9 ti vi
1 máy chiếu

09 Nhạc cụ ( Đàn oGan, ghi ta, trống…) 173 Bàn học sinh:                                     350 Ghế học sinh:
Dùng chung/ lớp
1 Bộ thể chất đa năng.  0  
2 Đồ chơi tự làm 09/12 chủ đề 01 bộ/lớp/chủ đề
 
    Slượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 01     9    1,03
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Chánh Phú Hòa, ngày 20 tháng 12 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 


Nguyễn Ngọc Dung
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin cũ hơn

Thông báo
Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website của trường thế nào?

Thống kê
  • Đang truy cập14
  • Hôm nay216
  • Tháng hiện tại8,268
  • Tổng lượt truy cập316,403
Văn bản phòng

2819/QĐ-UBND

Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ngày ban hành : 15/10/2024

354/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025

Ngày ban hành : 26/09/2024

83/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024

Ngày ban hành : 24/05/2024

360/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5

Ngày ban hành : 24/05/2024

56/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024

Ngày ban hành : 16/05/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

- Phở bò, cải trắng, rau quế.
- Sữa Grow IQ

Bữa trưa:

- Cơm trắng
- Canh: canh bầu nấu nghêu
- Mặn: trứng hấp nấm kim châm, cà rốt.

Bữa xế:

Sinh nhật:
- Bánh kem
- Trà trái cây.
- Bánh khoai mỡ

Bữa chiều:

- Xúc xích chiên
- Lẩu cá diêu hồng, thơm, cà chua

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây