PHÒNG GD-ĐT BẾN CÁT TRƯỜNG MN CHÁNH PHÚ HÒA Số: 143a /QĐ-MNCPH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcChánh Phú Hòa, ngày 01 tháng 9 năm 2022 |
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ được phân công |
1 |
Nguyễn Ngọc Dung |
Hiệu trưởng |
Trưởng ban - Phụ trách chung |
2 |
Đỗ Thị Kim Ngân |
Phó hiệu trưởng |
Phó ban - PT GD |
3 |
Nguyễn Thị Ngọc Tiền |
Phó hiệu trưởng |
Phó ban - PT bán trú - SK |
4 |
Hoàng Thị Hiền |
Trưởng Ban TTND |
Giám sát kiểm tra |
5 |
Huỳnh Thị Tuyết Mai |
Tổ trưởng khối Lá |
Thành viên - PT khối lá |
6 |
Trần Thị Hoàn |
Tổ trưởng khối Mầm-Chồi |
Thành viên - PT Mầm- chồi |
7 |
Cao Thị Kiều Tiên |
Tổ phó Mầm – Chồi |
Thành viên - PT Mầm -Chồi |
8 |
Đoàn Thị Thúy Oanh |
Tổ trưởng cấp dưỡng |
Thành viên - PT tổ CĐ |
9 |
Ngô Thị Chi |
Tổ trưởng văn phòng |
Thư ký - PT tổ văn phòng |
10 |
Trương Thị Mỹ Thiện |
Chủ tịch công đoàn |
Thành viên - PT CĐ |
11 |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
BT chi đoàn |
Thành viên - PT VS, MT |
PHÒNG GD-ĐT BẾN CÁT TRƯỜNG MN CHÁNH PHÚ HÒA Số: 143b/KH-KTNB-MNCPH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcChánh Phú Hòa, ngày 01 tháng 9 năm 2022 |
TT |
Họ và tên |
Lớp |
Lần kiểm tra gần nhất | Thời gian sẽ kiểm tra | |
Ngày tháng | Kết quả | ||||
1 | Hoàng Thị Hiền | Nhà trẻ | Tháng 10 | ||
2 | Nguyễn Thị Thúy Liễu | Nhà trẻ | Tháng 10 | ||
3 | Cao Thị Kiều Tiên | Mầm 1 | Tháng 11 | ||
4 | Nguyễn Thị Thanh Lan | Mầm 2 | Tháng 11 | ||
5 | Dương Thị Hồng Vân | Mầm 2 | Tháng 12 | ||
6 | Trần Thị Hoàn | Chồi 1 | Tháng 12 | ||
7 | Huỳnh Thị Thúy Kiều | Chồi 1 | |||
8 | Nguyễn Ngọc Tuyền | Chồi 2 | Tháng 01 | ||
9 | Huỳnh Thị Tuyết Mai | Lá 1 | Tháng 01 | ||
10 | Nguyễn Thị Kim Thảo | Lá 1 | Tháng 02 | ||
11 | Lưu Thị Lài | Lá 2 | Tháng 3 | ||
12 | Nguyễn T. Thùy Dương | Lá 2 | Tháng 3 | ||
13 | Trương Thị Mỹ Thiện | Lá 3 | Tháng 4 | ||
14 | Nguyễn Ngọc Dung | Lá 3 | Tháng 4 | ||
15 | Nguyễn Thị Hồng Đào | Lá 4 | Tháng 5 | ||
16 | Phan Thị Ái Ly | Lá 4 | Tháng 5 |
Thời gian |
Nội dung kiểm tra |
Đối tượng kiểm tra | Hình thức kiểm tra | Người kiểm tra | Dự kiến thời gian tiến hành kiểm tra |
Ghi chú |
Tháng 9 |
- Ổn định nề nếp trẻ. - Công tác chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ. - Kiểm tra việc đảm bảo VSATTP tại nhà bếp. - K.tra việc sử dụng và bảo quản tài sản. - K.tra các điều kiện đảm bảo chất lượng CS,ND và GD trẻ. - K.tra công tác y tế trường học, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ và tai nạn thương tích trong nhà trường. |
-Giáo viên -Nhân viên ND, NVYT |
Kiểm tra trực tiếp tới các khu, lớp về nề nếp, công tác nuôi dưỡng, CSVC, việc sử dụng tài sản, Y tế học đường. |
Trưởng ban KTNB và thành viên Ban KTNB | Tuần 3 (ngày 19/9 đến 30/9/2022) | |
Tháng 10 |
- Số lượng trẻ. - Các nề nếp, thói quen của trẻ. - Công tác chăm sóc, nuôi dưỡng, VSDD&ATTP. - Kiểm tra việc đảm bảo VSATTP tại nhà bếp. - Thực hiện quy chế chuyên môn, việc đổi mới phương pháp dạy học. - Thực hiện HSSS GV,NV. - Thực hiện quy chế tuyển sinh, quản lý GD người học và các chế độ chính sách đối với người học. - Thực hiện quy định công khai chất lượng GD và các điều kiện đảm bảo CLGD. - K.tra công tác y tế trường học, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ và tai nạn thương tích trong nhà trường. KTTD 2 GV. |
-Giáo viên -Nhân viên -BGH |
-Kiểm tra ĐX việc lưu giữ HSSS, kiểm tra trực tiếp CB,GV,NV. -Đối chiếu so sánh |
Trưởng ban KTNB và thành viên Ban KTNB | Các ngày trong tuần tháng 10 | |
Tháng 11 |
- Số lượng. - Nề nếp thói quen. - Chất lượng chăm sóc, nuôi dưỡng, VSATTP và chất lượng GD. - Thực hiện quy chế CM, việc đổi mới phương pháp dạy học, việc áp dụng CNTT trong dạy học. - Môi trường học tập của trẻ. - KTTD 2 GV. - KT công tác thu chi. - Kiểm tra công tác quản lý và sử dụng tài sản, việc quản lý, sử dụng thiết bị dạy học và đồ chơi trẻ em. - Kiểm tra các ĐK đảm bảo chất lượng GD ; chấp hành quy định về kiểm định chất lượng GD. - Công tác XHHGD. |
-Giáo viên -Nhân viên -BGH NVKT, NVTQ |
-Kiểm tra ĐX việc lưu giữ HSSS, thực hiện QCCM. -Kiểm tra trực tiếp CB,GV,NV. -K.tra TD 2 GV. -Đối chiếu so sánh |
-BGH -Trưởng ban KTNB và thành viên Ban KTNB. -Tổ CM. -Ban chất lượng. |
-Các ngày trong tuần tháng 11. -KTTD 2 GV vào 2 ngày tuần 2 tháng 11 |
|
Tháng 12 |
- Chất lượng CSND, VSATTP và chất lượng GD. - Thực hiện QCCM. - Môi trường học tập của trẻ. - KTTD 2 GV. - Thực hiện QCDC. - Kiểm tra tài sản các lớp. - Thực hiện quy định về thu, quản lý, sử dụng các khoản thu, chi của nhà trường. - Công tác quy hoạch, tuyển dụng, sử dụng, bổ nhiệm, đào tạ, bồi dưỡng, đánh giá và thực hiện chế độ, chính sách đối với CB,GV,NV. |
-Giáo viên NVND -BGH NVKT, NVTQ -Hiệu trưởng |
-Kiểm tra ĐX việc lưu giữ HSSS, thực hiện QCCM. -K.tra trực tiếp CB, GV,NV. -K.tra TD 2 GV. -Đối chiếu so sánh -Thực hiện QCDC, thực hiện KH bồi dưỡng, chế độ chính sách |
-BGH H.trưởng -Trưởng ban KTNB và thành viên Ban KTNB. -Tổ CM. -Ban chất lượng |
-Các ngày trong tuần tháng 12. -KTTD 2 GV vào 2 ngày tuần 4 tháng 12. |
|
Tháng 1/2023 |
- Chất lượng ND, VSDD&ATTP và chất lượng GD. - Thực hiện QCCM. - Công tác y tế học đường. - Môi trường học tập của trẻ. - KTTD 2 GV. - Thực hiện QCDC. - K.tra công tác y tế trường học, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ và tai nạn thương tích trong nhà trường. - Công tác XHHGD. |
-Giáo viên NVND -BGH NVKT, NVTQ, NVYT -Hiệu trưởng |
-K.tra ĐX việc thực hiện HSSS, GV, NVND, NVYT về thực hiện QCCM. -K.tra TD 2 GV. -Thực hiện QCDC, thực hiện KH bồi dưỡng, chế độ chính sách |
-BGH H.trưởng -Trưởng ban KTNB và thành viên Ban KTNB. -Tổ CM. -Ban chất lượng |
Các ngày trong tuần tháng 1. -KTTD 2 GV vào 2 ngày tuần 3 tháng 1 |
|
Tháng 2/2023 |
- Chất lượng ND, VSDD&ATTP, chất lượng GD. - Thực hiện QCCM. - MTH.Tập của trẻ. - KTTD 1 GV.1 CD - HSSS công tác thu chi. - Thực hiện QCDC. - K.tra việc quản lý, sử dụng thiết bị dạy học và đồ chơi TE. |
-Giáo viên NVND -BGH NVKT, NVTQ, NVYT -Hiệu trưởng |
-K.tra ĐX việc thực hiện HSSS, GV, NVND, về thực hiện QCCM. -K.tra TD 2 GV. -K.tra HSSS KT,TQ -Thực hiện QCDC |
BGH H.trưởng -Trưởng ban KTNB và thành viên Ban KTNB. -Tổ CM. -Ban chất lượng |
Các ngày trong tuần tháng 2. -KTTD 1 GV vào 2 ngày tuần 2 tháng 2 |
|
Tháng 3/2023 |
-Số lượng, chất lượng nuôi dưỡng, VSDD&ATTP, chất lượng GD. - Thực hiện QCCM. - Môi trường HT của trẻ. - Kiểm tra HSSS GV-NV. - KTTD 2 GV.2 CD - Thực hiện QCDC. - VS môi trường. - Công tác y tế học đường, phòng chống cháy nổ và tai nạn thương tích trong nhà trường. - Công tác XHHGD. |
-Giáo viên NVND -BGH NVKT, NVTQ, NVYT -Hiệu trưởng |
-K.tra ĐX việc thực hiện HSSS, GV, NVND, về thực hiện QCCM, CT XHH. -K.tra TD 1 GV. -K.tra HSSS CT Y tế. -Thực hiện QCDC |
BGH H.trưởng -Trưởng ban KTNB và thành viên Ban KTNB. -Tổ CM. -Ban chất lượng |
Các ngày trong tuần tháng 3. -KTTD 2 GV vào 1 ngày tuần 4 tháng 3. |
|
Tháng 4/2023 |
- Chất lượng ND, VSDD&ATTP, chất lượng GD. - Thực QCCM. - MTH.Tập của trẻ. - KTTD 2 GV,2CD - VS môi trường. - K.tra công tác y tế trường học, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ và tai nạn thương tích trong nhà trường. |
-Giáo viên NVND -BGH NVYT -Hiệu trưởng |
K.tra ĐX việc thực hiện HSSS, GV, NVND, về thực hiện QCCM. -K.tra TD 4 GV, 2 CD. -KTĐX M-C-L -K.tra HSSS CT Y tế. |
BGH H.trưởng -Trưởng ban KTNB và thành viên Ban KTNB. -Tổ CM. -Ban chất lượng |
Các ngày trong tuần tháng 3. -KTTD 2GV, 2CD vào tháng 4 |
|
Tháng 5/2023 |
- Chất lượng ND, VSDD&ATTP, chất lượng GD. - Thực QCCM. - MT H.Tập của trẻ. - KTTD 2 GV, 2 CD - VSMT. - Công tác y tế.HS lưu từ tháng 12 đến tháng 4/2022 - K.tra việc quản lý, sử dụng thiết bị dạy học và đồ chơi TE. - Thực hiện quy định về thu, quản lý, sử dụng các khoản thu, chi của nhà trường. - Kiểm tra thực hiện các kỳ chuyên đề, việc lồng ghép các nội dung xây dựng trường học thân thiện vào chương trình CSGD trẻ. - Kiểm tra chất lượng trẻ 5 tuổi |
-Giáo viên NVND -BGH NVKT, NVTQ, NVYT -Hiệu trưởng |
K.tra ĐX việc thực hiện HSSS, GV, NVND, về thực hiện QCCM, CT XHH. -K.tra TD 4 GV, 2CD. -K.tra HSSS CT thu chi. |
BGH H.trưởng -Trưởng ban KTNB và thành viên Ban KTNB. -Tổ CM. -Ban chất lượng |
Các ngày trong tuần tháng 5. -KTTD 2 GV, 2 CD , 1 KT |
Tác giả: Mẫu giáo Chánh Phú Hòa
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 22/11/2023. Trích yếu: Phát động, triển khai Cuộc thi " An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai" dành cho học sinh và giáo viên trung học năm học 2023-2024
Ngày ban hành : 25/11/2023
Ngày ban hành: 22/11/2023. Trích yếu: Phối hợp rà soát nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid 19
Ngày ban hành : 25/11/2023
Ngày ban hành: 27/09/2023. Trích yếu: Nhắc nhỡ thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt các khoản thu trong nhà trường năm học 2023-2024 và các năm tiếp theo
Ngày ban hành : 27/09/2023
Ngày ban hành: 06/09/2023. Trích yếu: Hưởng ứng cuộc thi Tìm hiểu Luật Phòng, chống ma túy
Ngày ban hành : 13/09/2023
Ngày ban hành: 22/08/2023. Trích yếu: Về việc thống kê, lập danh sách đề xuất học sinh nhận học bổng, hỗ trợ của Chương trình "Tiếp sức đến trường" năm học 2023-2024
Ngày ban hành : 13/09/2023