BA CÔNG KHAI

Biểu mẫu 01
    PHÒNG GDĐT THỊ XÃ BẾN CÁT
TRƯỜNG MN CHÁNH PHÚ HÒA


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học: 2022-2023
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tháng 9/2022
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được    1. Giáo dục.
- Phấn đấu đến cuối năm 85% trẻ nhà trẻ (24-36 tháng) đạt các chỉ số phát triển của trẻ. Trong đó:
+ 90% trẻ nhà trẻ (25-36 tháng) cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. Làm được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn. Biết một số vận dụng, nơi nguy hiểm và tránh khi được nhắc nhở. Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ.
+ 85% trẻ nhà trẻ (25-36 tháng) đi học chuyên cần, duy trì sỉ số đến cuối năm
+ 80% trẻ nhà trẻ (25-36 tháng) tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, biết diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản, trẻ lời được câu hỏi: để làm gì, tại sao?. Hồn nhiên trong giao tiếp.
+ 85% trẻ nhà trẻ (25-36 tháng) thích chơi với bạn, thể hiện yêu cầu dơn giản của người lớn, thích tự làm một số việc đơn giản, biết cảm ơn, xin lỗi, biết được một số việc làm được phép, không được phép.
+ 87% trẻ nhà trẻ (25-36 tháng) thích tìm hiểu, khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh. Gọi tên và nói được chức năng của một số bộ phận cơ thể. Biết dùng một số đồ vật thay thế đồ chơi. Biết tên cô giáo và một số bạn trong lớp.
- Phấn đấu đến cuối năm 95% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
+ 92% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
+ 92% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
+ 95% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
+ 100% trẻ tham gia các hoạt động hội thi, chuyên đề được tổ chức tại đơn vị: Hội thi Bé với an toàn giao thông, Em là đại sứ xanh tí hon, Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm, Mừng ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6, Lễ tổng kết năm học, Lễ ra trường của các bé MG 5 tuổi,
+ 100% Trẻ MG 5-6 tuổi Viếng tượng đài liệt sĩ Đoàn Thị Liên, Tham quan trường tiểu học.
+ 100% trẻ mẫu giáo 5 tuổi nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện   - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt, thời gian biểu trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ tham gia tích cực vào các hoạt động ngoài trời, hoạt động học, hoạt động vui chơi theo hướng trẻ chủ động, trẻ là trung tâm.
- 100% trẻ được tham gia các hoạt động lễ hội tại trường mầm non theo quy định.
- 100% trẻ từ 3-5 tuổi được tham gia các hoạt động ngoại khóa như: Thể dục nhịp điệu, làm quen tiếng anh.
- 100% trẻ mẫu giáo được tham gia sinh hoạt tại phòng chức năng vào giờ sinh hoạt chiều, giới thiệu trò chơi vận động mới, rèn kỹ năng vận động theo nhạc, trò chơi âm nhạc... rèn thao tác click chuột trên máy vi tính, sử dụng các chức năng của màn hình ITouch
- 100% trẻ được đánh giá cuối ngày, cuối 12 chủ đề/ năm học đối với trẻ MG 5-6 tuổi, 11 chủ đề/ năm học đối với trẻ MG 3-4 tuổi, 4-5 tuổi, 7 Chủ đề đối với trẻ nhà trẻ.
- 100% trẻ từ 3-5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển theo quy định.
- 100% trẻ nhà trẻ được đánh giá cuối giai đoạn.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
 
 - 95.3% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ đạt đến cuối năm học. Trong đó:
+ 94.4% trẻ 3 tuổi, 95% trẻ 4 tuổi, 95.8% trẻ 5 tuổi đạt lĩnh vực phát triển thể chất.
+ 96.4% trẻ 3 tuổi, 95.9% trẻ 4 tuổi, 95.5% trẻ 5 tuổi đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ 95.3% trẻ 3 tuổi, 94.4% trẻ 4 tuổi, 95.7% trẻ 5 tuổi đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ 95.6% trẻ 3 tuổi, 95.5% trẻ 4 tuổi, 96.3% trẻ 5 tuổi đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.
+ 95.4% trẻ 3 tuổi, 93% trẻ 4 tuổi, 95.7% trẻ 5 tuổi đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  



 
- Nhà trường phối hợp với phụ huynh ngay đầu năm học nắm chắc số trẻ có hoàn cảnh gia đình khó khăn, trẻ mất quyền nuôi dưỡng, mồ côi cả cha lẫn mẹ, hộ nghèo, hộ cận nghèo để trẻ được hưởng chế độ trợ cấp theo Nghị quyết số 07/ 2019/ NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND Tỉnh Bình Dương.
- Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tổ chức các ngày lễ hội trong năm: tặng quà cho các cháu tham gia văn nghệ, các hội thi, khen thưởng, tặng quà trong các ngày Hội thi “Bé với An toàn giao thông”, Hội thi “ Em là đại sứ xanh tí hon”. Tổng kết năm học, Quốc tế thiếu nhi 1/6 kinh phí do phụ huynh tự nguyện đóng góp. Tổng kinh phí  triệu đồng
- Khen thưởng bé chăm ngoan cuối năm học 2022-2023
- Phối hợp với chính quyền địa phương, khu phố điều tra trẻ trong độ tuổi mẫu giáo vận động ra lớp, trẻ nhà trẻ, trẻ 3, 4, 5 tuổi     đạt  85-100  %.
 
                                                                              Chánh Phú Hòa, ngày 27 tháng 9 năm 2022
                                                                               THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


 
 


                                                                           Biểu mẫu 02
PHÒNG GD ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MN CHÁNH PHÚ HÒA                      
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022 – 2023
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)Tháng 9/2022
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 361 0   0 25 75 105 156
1 Số trẻ em nhóm ghép 0  0  0  0 0  0  0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0 0  0  0 0  0  0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  361  0 0 25 75 105  156
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập    0 0  0  0    0    0    0 
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 361 0  0  25 75 105 156
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 361 0  0  25 75 105 156
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 361 0  0  25 75 105 156
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 309 0  0  23 57 89    140
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 8 0  0  0 5 3 0
3 Strẻ có chiều cao bình thường 355 0  0  25 71 103 156
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 6 0  0  0 4 2 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì     38 0  0  2 9 11 16
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 361 0  0  25 75 105 156
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 25 0 0 25 0 0 0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 336       75 105 156
 
  Chánh Phú Hòa, ngày 27 tháng 9 năm 2022
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 


Nguyễn Ngọc Dung
 
 







Biểu mẫu 03
        PHÒNG GDĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MN CHÁNH PHÚ HÒA                      
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 – 2023
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)Tháng 9/2022
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 9 Số m2  trẻ
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 9  
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường  01 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4.222,7m2 13,75 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 414m2 1,34 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 68,48 m2 1,78 m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 129,2m2 0,42 m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 584,6m2 1,90 m2
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)   0 0
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 68,48(m2) 1,78 m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 318,8m2 1,03 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   09 01 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định   09  01 bộ/nhóm (lớp)
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    0  0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời   46 07 bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )   38 thiết bị, 173 bàn, 350 ghế
 
Dùng chung/ lớp 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định) 18 bộ máy vi tính
9 ti vi
1 máy chiếu
1 máy ảnh
09 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống…) 173 Bàn học sinh:                                     350 Ghế học sinh:
Dùng chung/ lớp
1 Bộ thể chất đa năng.  0  
2 Đồ chơi tự làm 16 02 bộ/lớp
 
    Slượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 01     9    1,03
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Chánh Phú Hòa, ngày 27 tháng 9 năm 2022
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 


Nguyễn Ngọc Dung
 


























Biểu mẫu 04
     
   PHÒNG GDĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MN CHÁNH PHÚ HÒA                      
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 – 2023
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)Tháng 9/2022
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 34   1 11 6 1     30 1 3 0 0 0
I Giáo viên 16     9 6 1   4 15 0 0 0 0  
1 Nhà trẻ       2 0 0     2 0 2 0 0 0
2 Mu giáo 15     6  8 0      14  0 14 0  0 0
II Cán bquản lý  3   1  2           2  1  3      
1 Hiu trưởng 1       1          1 0 1      
2 Phó hiu trưởng 2    1 1          1  1 2      
III Nhân viên  15          2  13              
1 Nhân viên văn thư  1          1                
2 Nhân viên kế toán  1         1                 
3 Thủ quỹ 0                           
4 Nhân viên y tế  0                          
5 Nhân viên nuôi dưỡng 7           7              
6 Bảo vệ, lao công, bm 6            6              
 
  Chánh Phú Hòa, ngày 27 tháng 9 năm 2022
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


 
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
Nguyễn Ngọc Dung
 
 
 
Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website của trường thế nào?

Thống kê
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay280
  • Tháng hiện tại10,947
  • Tổng lượt truy cập233,685
Văn bản phòng

219/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch phổ biến. giáo dục pháp luật năm 2024 của ngành Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát

Ngày ban hành : 11/03/2024

190/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 27/05/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh tội phạm, vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt động tổ chức đánh bạc và đánh bạc

Ngày ban hành : 04/03/2024

189/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Kế hoạch Triển khai công tác tuyên truyền, đảm bảo trật tự, an toàn giao thông năm 2024 tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thị xã Bến Cát

Ngày ban hành : 04/03/2024

186/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 04/03/2024. Trích yếu: Hưởng ứng cuộc thi trực tuyến "Tìm hiểu Nghị quyết Trung ương 8 Khoá XIII"

Ngày ban hành : 04/03/2024

955/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/12/2023. Trích yếu: Kế hoạch Tổ chức Hội trại truyền thống học sinh thị xã Bến Cát Lần thứ VIII, năm học 2023-2024

Ngày ban hành : 29/12/2023

Thực đơn
Bữa sáng:

- Hủ tiếu thịt bằm, rau xà lách

Bữa trưa:

- Cơm
- Canh: Khoai mở, tôm khô
- Mặn: Trứng chiên đậu hủ trắng
 

Bữa xế:

(Sinh nhật)
- Bánh kem
- Nước cam hạt é.

Bữa chiều:

- Lẩu cá bốp nấu chua
- Gà chiên bột
- Bánh phồng tôm chiên

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây